CCC – China Compulsory Certificate – là chứng nhận sản phẩm công nghệ đó đáp ứng tốt hai chứng chỉ về độ an toàn ở Trung Quốc được cấp bởi CCIB (công ty quản lý độ an toàn của sản phẩm tiêu dùng trong nước) và hệ thống CCEE (cho biết thiết bị điện tử đó đủ an toàn để bán ra tại Trung Quốc). Hầu như tất cả vật dụng, hàng hoá (trừ lốp xe ôto và các công cụ nông nghiệp) nhập vào Trung Quốc đều phải có ký hiệu trên nếu như muốn lưu hành trên thị trường.
Giấy chứng nhận CCC đã được đưa ra vào năm 2002 và áp dụng cho hàng hoá nhập khẩu cũng như cho các sản phẩm của Trung Quốc. Các sản phẩm yêu cầu chứng nhận chỉ có thể được nhập khẩu, bán hoặc sử dụng trong hoạt động kinh doanh ở Trung Quốc, sau khi có CCC.
Việc không tuân thủ các quy định của CCC sẽ dẫn đến hàng nhập khẩu bị giam tại biên giới hoặc trả lại cho người gửi. Tương tự như vậy, việc sử dụng không đúng giấy phép CCC hoặc in dấu CCC trên các sản phẩm không có chứng nhận sẽ bị phạt tiền hoặc các hình phạt khác.
Mặc dù với mục đích để quản lý chất lượng nhưng chứng từ này không phải là nhãn hiệu chất lượng mà chứng nhận an ninh cơ bản.
Một số chỉ số của nó đại diện cho sự an toàn của chất lượng sản phẩm đủ điều kiện, nhưng không có nghĩa rằng việc sử dụng các sản phẩm có chứng chỉ 3C đều tốt. Trên thực tế khi mua hàng ngoài việc dựa vào biểu tượng 3C có trên sản phẩm thì các chỉ số khác cũng rất quan trọng.
Phạm vi chứng nhận
1 | CNCA-C01-01 | 2014 | Electric Wire and Cable |
2 | CNCA-C02-01 | 2014 | Circuit Switch and Electrical Equipment for Protection or Connection (Electrical Accessories) |
3 | CNCA-C03-01 | 2014 | Low-Voltage Switchgear assembly |
4 | CNCA-C03-02 | 2014 | Low Voltage Component |
5 | CNCA-C04-01 | 2014 | Low Power Motor |
6 | CNCA-C05-01 | 2014 | Electrical Tools |
7 | CNCA-C06-01 | 2014 | Electric welder |
8 | CNCA-C07-01 | 2017 | Household and Similar Equipment |
9 | CNCA-C08-01 | 2014 | Audio-Video Equipment |
10 | CNCA-C09-01 | 2014 | Information Technology Equipment |
11 | CNCA-C10-01 | 2014 | Lighting Appliances |
12 | CNCA-C11-01 | 2014 | Automobile |
13 | CNCA-C11-01/A1 | 2014 | Automobile (Fire Truck) |
14 | CNCA-C11-02 | 2014 | Motorcycle |
15 | CNCA-C11-03 | 2014 | Motorcycle Engine |
16 | CNCA-C11-04 | 2014 | Lap-Belt |
17 | CNCA-C11-05 | 2014 | Motor Horn |
18 | CNCA-C11-06 | 2014 | Motor Vehicle Brake Hose |
19 | CNCA-C11-07 | 2014 | Motor Vehicle Exterior Lighting and Light Signal Device |
20 | CNCA-C11-08 | 2014 | Motor Vehicle Indirect Vision Device |
21 | CNCA-C11-09 | 2014 | Automotive Interior Parts |
22 | CNCA-C11-10 | 2014 | Car Door Lock and Door Retainer |
23 | CNCA-C11-11 | 2014 | Car Fuel Tank |
24 | CNCA-C11-12 | 2014 | Car Seat and Seat Headrest |
25 | CNCA-C11-13 | 2014 | Automobile Body Reflection Marking |
26 | CNCA-C11-14 | 2014 | Automobile Data Recorder |
27 | CNCA-C12-01 | 2014 | Motor Vehicle Tire |
28 | CNCA-C13-01 | 2014 | Safety Glass |
29 | CNCA-C14-01 | 2014 | Agricultural Machinery Products |
30 | CNCA-C16-01 | 2014 | Telecommunications Terminal Equipment |
31 | CNCA-C18-01 | 2014 | Fire Alarm Equipment |
32 | CNCA-C18-02 | 2014 | Fire Protection Products |
33 | CNCA-C18-03 | 2014 | Fire Extinguishing Equipment |
34 | CNCA-C18-04 | 2014 | Fire Protection Products |
35 | CNCA-C19-01 | 2014 | Anti-theft Alarm Products |
36 | CNCA-C19-02 | 2014 | Security Physical Protection Products |
37 | CNCA-C20-01 | 2007 | Wireless LAN products |
38 | CNCA-C21-01 | 2014 | Decoration Products |
39 | CNCA-C22-01 | 2014 | Baby Carriages |
40 | CNCA-C22-02 | 2014 | Toys |
41 | CNCA-C22-03 | 2014 | Motor vehicle Restraint System for Children |
42 | CNCA-C11-15 | 2017 | Mandatory Product Certification Rules, Motorcycle Helmet |
43 | CNCA-CXX-XXX | 2018 | Mandatory Product Certification Rules, Toys and Baby Carriages (Draft) |
44 | CNCA-C11-16 | 2018 | Mandatory Product Certification Rules, Electric Bicycle |
Quy trình chứng nhận CCC
Chứng nhận CCC được tiến hành theo quy trình sau đây, tùy theo từng sản phẩm, có thể lược bỏ một vài bước.
1) Đăng ký chứng nhận
2) Thử nghiệm hình thức
3) Kiểm tra nhà máy
4) Thử nghiệm mẫu
5) Đánh giá và phê duyệt kết quả chứng nhận
6) Kiểm tra nhà máy sau khi được chứng nhận
Sau khi kiểm tra sản phẩm, sẽ tiến hành quản lý theo dõi để xác nhận hàng hóa đó có tuân thủ các quy định liên quan. Nếu sản phẩm được chứng nhận CCC không được thử nghiệm tại phòng thí nghiệm được chỉ định hoặc tem CCC không được áp dụng theo quy định, sản phẩm đó sẽ bị cấm nhập khẩu, bán hoặc sử dụng sản phẩm cho mục đích thương mại ở Trung Quốc
Phương pháp và nội dung chứng nhận CCC
Phương pháp:
1) Phân tích cấu trúc sản phẩm
2) Thử nghiệm hình thức
3) Thử nghiệm sản phẩm mẫu (tiến hành ở địa điểm sản xuất)
4) Thử nghiệm sản phẩm mẫu (đối tượng sản phẩm xuất ra thị trường)
5) Kiểm tra hệ thống điều hành chất lượng doanh nghiệp
6) Kiểm tra nhà máy sau khi chứng nhận
Nội dung trên giấy chứng nhận :
Gấy chứng nhận bao gồm các nội dung sau đây:
1) Người đăng ký
2) Tên doanh nghiệp sản xuất
3) Tên sản phẩm, tên mẫu hoặc số seri
4) Nhà sản xuất, thiết bị sản xuất hoặc mô tả quá trình
5) Phương pháp chứng nhận
6) Quy cách chứng nhận và quy định về kỹ thuật
7) Ngày phát hành giấy chứng nhận và thời gian hiệu lực
8) Đơn vị phát hành giấy chứng nhận
Mong bài viết của VietAir Cargo sẽ hữu ích với bạn khi xin cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu . Nếu có bất kỳ câu hỏi nào cho chúng tôi, đừng ngần ngại và để lại câu hỏi ở phần comment bên dưới nhé. Xin cảm ơn!!!
Xem thêm: